1.9.21

Từ vựng Tiếng Nhật về chủ đề du lịch

Từ vựng Tiếng Nhật về chủ đề du lịch áp dụng trong các trường hợp khi bạn đi du lịch tại Nhật Bản hay giao tiếp với người Nhật, khi check in tại sân bay … Hoặc khi bạn nói, giao tiếp Tiếng Anh về chủ đề du lịch.  Các bạn hãy cùng KOKONO làm giàu vốn tiếng Nhật bằng cách học các từ vựng Tiếng Nhật về chủ đề du lịch dưới đây nhé!



Từ vựng Tiếng Nhật về chủ đề du lịch: lên đường


空港(くうこう)/kuukou/: Sân bay

飛行機   /hikouki/  :  Máy bay

フライト   /furaito/  Chuyến bay
 
チケット /chiketto / Vé
 
航空券(こうくうけん) :Vé máy bay
 
パイロット         /pairotto/ :  Phi công
 
客室乗務員                  /kyakushitsu joumu in/ : Tiếp viên hàng không
 
便名  /bin mei/      Số hiệu chuyến bay
 
搭乗ゲート         /toujou geーto/     : Cửa lên máy bay
 
搭乗券       /toujou ken/ : Thẻ lên máy bay
 
パスポート         /pasupoーto/        : Hộ chiếu
 
機内持ち込み用手荷物          /kinai mochikomi you tenimotsu/ :  Hành lý xách tay
 
スーツケース /suーtsukeーsu/ Va li
 
手荷物 /tenimotsu/ Hành lý
 
出発(しゅっぱつ ) / Shuppatsu/ :  Xuất phát / khởi hành
 
集合(しゅうごう)/ Shūgō/ : Tập trung / tập hợp
 
戻る(もどる)/ Modoru/ : Quay về
 
到着(とうちゃく)/ Tōchaku/ : Tới nơi
 
日程(にってい)/ Nittei/ :  Lịch trình
 
改札口(かいさつぐち)/ kaisatsuguchi/ : Cửa soát vé
 
ハイキングコース : Tour leo núi
乗り物(のりもの)/ norimono/ : Phương tiện di chuyển
 
荷物を積み下ろす(にもつをつみおろす)/ Nimotsu o tsumi orosu/ :  Bốc dỡ hành lý xuống
 
旅行用の鞄(りょこうようのかばん)/ Ryokō-yō no kaban/ :  Vali du lịch
 
詰める(つめる)/ tsumeru/ :  đóng gói , nhồi nhét(đồ vào vali)
 
キャスターつき: / Kyasutā-tsuki/  Vali có bánh xe
 
満席(まんせき)/ Manseki/ : Hết chỗ
 
一番の便(いちばんのびん)/ Ichiban no ben/ : Chuyến bay sớm nhất
 
空いている(あいている)/ Suiteiru/ : Còn chỗ / trống chỗ
 

Từ vựng Tiếng Nhật về chủ đề du lịch: ở đâu?


ガイド ガイド: Hướng dẫn viên
 
ホテル: Khách sạn
 
レストラン: Nhà hàng
 
教会(きょうかい): Nhà thờ
 
動物園(どうぶつえん): Sở thú
 
博物館(はくぶつかん):  Viện bảo tàng
 
遊園地(ゆうえんち): Khu vui chơi giải trí
 
郊外(こうがい):  Ngoại ô
 
名所旧跡(めいしょきゅうせき): Khu danh thắng di tích cổ
 
回る(まわる): Vòng quanh / dạo quanh
 
歴史記念館(れきしきねんかん): Bảo tàng lịch sử
 
ふもと : Chân núi
 
中腹(ちゅうふく):  Lưng núi
 
頂上(ちょうじょう):  Đỉnh núi
 
時刻(じこく): Thời điểm
 
日帰り旅行(ひがえりりょこう): Du lịch đi về trong ngày
 
登山口(とざんぐち): Cửa đi lên núi
 
ケーブルカー :Xe cáp
 
所要時間(しょようじかん): Thời gian tham quan
 
休憩所(きゅうけいじょ): Chỗ nghỉ / dừng chân
 
景色(けしき) :         Cảnh sắc / phong cảnh
 
チケットセンター: Trung tâm / cửa hàng bán vé
 
指定券(していけん): Vé đặt trước
 
招待券(しょうたいけん): Vé mời
 
入場券(にゅうじょうけん): Vé vào cổng
 
旅行客同士(りょこうきゃくどうし): Nhóm khách du lịch
 
車貸す(くるまかす): Mượn xe
 
世界各国を回る (せかいかっこくをまわる : Vòng quanh thế giới
 
名所(めいしょ ):Danh thắng cảnh
 
旅行先(りょこうさき): Điểm du lịch
 
買い物が目当て(かいものがめあて):  Mục đích mua sắm
 
グループ旅行(グループりょこう): Du lịch theo nhóm
 

“Bỏ túi” một số câu tiếng Nhật khi đi du lịch

 
Anh đang đi đâu? あなたはどこへ行くのですか?(anata ha doko he iku no desu ka)
 
Tôi đang đi nghỉ 私は休暇に行きます (watashi ha kyuuka ni iki masu)
 
Tôi bị lạc đường  道に迷ってしまいました (michi ni mayotte shimaimashita)
Làm thế nào tôi có thể đi đến sân bay? 空港にはどう行けばいいですか (kuukou niwa dou ikeba ii desu ka)
 
Tôi có thể đi bằng xe buýt không? バスで行けますか (basu de ikemasu ka)
 
Trạm xe buýt ở đâu? バス乗り場はどこですか (basu noriba wa doko desu ka)  
 
 Tôi có thể  đổi tiền ở đây không?  こちらで両替ができますか (kochira de ryougae ga dekimasu ka)
 
Tôi có thể để hành lý của tôi ở đây không? (ở khách sạn)   荷物を預けてもいいですか (nimotsu wo azuketemo ii desu ka)
 
Có nhà vệ sinh ở đây không? ここにトイレがありますか (koko ni toire ga arimasu ka)  
 
 Tôi có thể hỏi bạn điều này không?b ちょっと聞いてもいいですか (chotto kiitemo ii desu ka)
 
Bạn có thể giúp tôi được không? 手伝ってくれませんか (tetsudatte kuremasen ka)

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét