Từ vựng Tiếng Nhật về chủ đề du lịch áp dụng trong các trường hợp khi bạn đi du lịch tại Nhật Bản hay giao tiếp với người Nhật, khi check in tại sân bay … Hoặc khi bạn nói, giao tiếp Tiếng Anh về chủ đề du lịch. Các bạn hãy cùng KOKONO làm giàu vốn tiếng Nhật bằng cách học các từ vựng Tiếng Nhật về chủ đề du lịch dưới đây nhé!
Từ vựng Tiếng Nhật về chủ đề du lịch: lên đường
空港(くうこう)/kuukou/: Sân bay
飛行機 /hikouki/ : Máy bay
フライト /furaito/ Chuyến bay
チケット /chiketto / Vé
航空券(こうくうけん) :Vé máy bay
パイロット /pairotto/ : Phi công
客室乗務員 /kyakushitsu joumu in/ : Tiếp viên hàng không
便名 /bin mei/ Số hiệu chuyến bay
搭乗ゲート /toujou geーto/ : Cửa lên máy bay
搭乗券 /toujou ken/ : Thẻ lên máy bay
パスポート /pasupoーto/ : Hộ chiếu
機内持ち込み用手荷物 /kinai mochikomi you tenimotsu/ : Hành lý xách tay
スーツケース /suーtsukeーsu/ Va li
手荷物 /tenimotsu/ Hành lý
出発(しゅっぱつ ) / Shuppatsu/ : Xuất phát / khởi hành
集合(しゅうごう)/ Shūgō/ : Tập trung / tập hợp
戻る(もどる)/ Modoru/ : Quay về
到着(とうちゃく)/ Tōchaku/ : Tới nơi
日程(にってい)/ Nittei/ : Lịch trình
改札口(かいさつぐち)/ kaisatsuguchi/ : Cửa soát vé
ハイキングコース : Tour leo núi
乗り物(のりもの)/ norimono/ : Phương tiện di chuyển
荷物を積み下ろす(にもつをつみおろす)/ Nimotsu o tsumi orosu/ : Bốc dỡ hành lý xuống
旅行用の鞄(りょこうようのかばん)/ Ryokō-yō no kaban/ : Vali du lịch
詰める(つめる)/ tsumeru/ : đóng gói , nhồi nhét(đồ vào vali)
キャスターつき: / Kyasutā-tsuki/ Vali có bánh xe
満席(まんせき)/ Manseki/ : Hết chỗ
一番の便(いちばんのびん)/ Ichiban no ben/ : Chuyến bay sớm nhất
空いている(あいている)/ Suiteiru/ : Còn chỗ / trống chỗ
Từ vựng Tiếng Nhật về chủ đề du lịch: ở đâu?
ガイド ガイド: Hướng dẫn viên
ホテル: Khách sạn
レストラン: Nhà hàng
教会(きょうかい): Nhà thờ
動物園(どうぶつえん): Sở thú
博物館(はくぶつかん): Viện bảo tàng
遊園地(ゆうえんち): Khu vui chơi giải trí
郊外(こうがい): Ngoại ô
名所旧跡(めいしょきゅうせき): Khu danh thắng di tích cổ
回る(まわる): Vòng quanh / dạo quanh
歴史記念館(れきしきねんかん): Bảo tàng lịch sử
ふもと : Chân núi
中腹(ちゅうふく): Lưng núi
頂上(ちょうじょう): Đỉnh núi
時刻(じこく): Thời điểm
日帰り旅行(ひがえりりょこう): Du lịch đi về trong ngày
登山口(とざんぐち): Cửa đi lên núi
ケーブルカー :Xe cáp
所要時間(しょようじかん): Thời gian tham quan
休憩所(きゅうけいじょ): Chỗ nghỉ / dừng chân
景色(けしき) : Cảnh sắc / phong cảnh
チケットセンター: Trung tâm / cửa hàng bán vé
指定券(していけん): Vé đặt trước
招待券(しょうたいけん): Vé mời
入場券(にゅうじょうけん): Vé vào cổng
旅行客同士(りょこうきゃくどうし): Nhóm khách du lịch
車貸す(くるまかす): Mượn xe
世界各国を回る (せかいかっこくをまわる : Vòng quanh thế giới
名所(めいしょ ):Danh thắng cảnh
旅行先(りょこうさき): Điểm du lịch
買い物が目当て(かいものがめあて): Mục đích mua sắm
グループ旅行(グループりょこう): Du lịch theo nhóm
“Bỏ túi” một số câu tiếng Nhật khi đi du lịch
Anh đang đi đâu? あなたはどこへ行くのですか?(anata ha doko he iku no desu ka)
Tôi đang đi nghỉ 私は休暇に行きます (watashi ha kyuuka ni iki masu)
Tôi bị lạc đường 道に迷ってしまいました (michi ni mayotte shimaimashita)
Làm thế nào tôi có thể đi đến sân bay? 空港にはどう行けばいいですか (kuukou niwa dou ikeba ii desu ka)
Tôi có thể đi bằng xe buýt không? バスで行けますか (basu de ikemasu ka)
Trạm xe buýt ở đâu? バス乗り場はどこですか (basu noriba wa doko desu ka)
Tôi có thể đổi tiền ở đây không? こちらで両替ができますか (kochira de ryougae ga dekimasu ka)
Tôi có thể để hành lý của tôi ở đây không? (ở khách sạn) 荷物を預けてもいいですか (nimotsu wo azuketemo ii desu ka)
Có nhà vệ sinh ở đây không? ここにトイレがありますか (koko ni toire ga arimasu ka)
Tôi có thể hỏi bạn điều này không?b ちょっと聞いてもいいですか (chotto kiitemo ii desu ka)
Bạn có thể giúp tôi được không? 手伝ってくれませんか (tetsudatte kuremasen ka)
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét