7.10.21

Tiếng Trung chủ đề Du lịch: Từ vựng + Hội thoại

Trung Quốc nổi tiếng thế giới với nhiều địa điểm du lịch tuyệt đẹp, thu hút khách du lịch, du học sinh đến thăm quan nơi đây. Hôm nay hãy cùng THANHMAIHSK bỏ túi những điều cần biết khi đi du hí đất nước này thông qua bài viết Hội thoại nhé.

Văn mẫu tiếng Trung về du lịch

Lập kế hoạch du lịch

A: 早上好。你需要什么帮助吗?
Zǎoshang hǎo. Nǐ xūyào shénme bāngzhù ma?
Chào buổi sáng! Cô cần giúp đỡ gì không?

B: 早上好。我想做个旅行计划。
Zǎoshang hǎo. Wǒ xiǎng zuò gè lǚxíng jìhuà.
Chào buổi sáng. Tôi muốn lập kế hoạch du lịch.

A: 请问你想去哪儿?
Qǐngwèn nǐ xiǎng qù nǎr?
Xin hỏi cô muốn đi đâu?

B: 我还没想好,你可以给我介绍几个旅游景点吗?
Wǒ hái méi xiǎng hǎo, nǐ kěyǐ gěi wǒ jièshào jǐ gè lǚyóu jǐngdiǎn ma?
Tôi vẫn chưa nghĩ xong, cô có thể giới thiệu giúp tôi vài điểm du lịch không?

A:好的。这段时间很多人都选去西藏,你觉得怎样?
Hǎo de. Zhè duàn shíjiān hěnduō rén dōu xuǎn qù īzàng, nǐ juédé zěnyàng?
Ok. Thời gian này rất nhiều người đều chọn đi Tây Tạng, cô thấy sao?

B:我去过了。 我想这次最好是去那些历史文化名城。
Wǒ qùguòle. Wǒ xiǎng zhè cì zuìhǎo shì qù nàxiē lìshǐ wénhuà míngchéng.
Tôi đi rồi. Tôi nghĩ lần này tốt nhất nên đi mấy thành phố lịch sử văn hóa ấy.

B:哦,那乌镇呢?拥有7000多年文明史和1300年建镇史,是典型的中国江南水乡古镇
Ò, nà Wūzhèn ne? Yǒngyǒu 7000 duōnián wénmíng shǐ hé 1300 nián jiànzhènshǐ, shì diǎnxíng de zhōngguó Jiāngnán shuǐxiāng gǔzhèn.
Ồ, thế Ô trấn thì sao? Có hơn 7000 năm lịch sự văn mình và 1300 năm xây dựng trấn, là cổ trấn điển hình vùng sông nước Giang Nam Trung Quốc đấy.

A: 听起来不错啊,有没有介绍资料?给我一本。
Tīng qǐlái bú cuò a, yǒu méiyǒu jièshàozīliào? Gěi wǒ yī běn.
Nghe không tồi đâu, có tài liệu giới thiệu gì không, cho tôi một quyển đi.

B:有。 给你。
Yǒu. Gěi nǐ.
Có, đây.

A: 好,谢谢你。
Hǎo, xièxiè nǐ.
Được, cảm ơn cô.

Cách hỏi mua quà lưu niệm

A: 你要买什么东西?
Nǐ yào mǎi shénme dōngxi?
Chị muốn mua đồ gì?

B: 我想买些纪念品送给朋友. 可以给我介绍几类吗?
Wǒ xiǎng mǎi xiē jìniànpǐn sòng gěi péngyǒu. Kěyǐ gěi wǒ jièshào jǐlèi ma?
Tôi muốn mua ít đồ lưu niệm tặng bạn. Có thể giới thiệu vài loại cho tôi không?

A: 你可以买装饰盒、小挂件、陶瓷杯、小饰品等等。
Nǐ kěyǐ mǎi zhuāngshì hé, xiǎo guàjiàn, táocí bēi, xiǎo shìpǐn děng děng.
Chị có thể mua hộp đựng trang sức, móc treo, cốc, đồ trang sức nhỏ vân vân.

B: 哦,这个装饰盒和那个小挂件多少钱?
Ò, zhège zhuāngshì hé hé nàgè xiǎo guàjiàn duōshǎo qián?
Ồ, cái hộp đựng trang sức này với cái móc kia bao nhiêu tiền?

A: 这个100块,挂件 20块。
Zhège 100 kuài, guàjiàn 20 kuài.
Cái này 100 tệ, móc treo 20 tệ.

B:100块太贵了,可以便宜一点吗?70块吧,我买三个。
100 kuài tài guìle, kěyǐ piányí yīdiǎn ma? 70 kuài ba, wǒ mǎi sān gè.
100 tệ đắt quá, rẻ chút được không? 70 tệ đi, tôi mua 3 hộp.

A:75块。
75 kuài.
75 tệ.

B: 好。
Hǎo.
Được.

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét